Dòng PYROSTAR™ ES-F
Hãng sản xuất: FUJIFILM Wako Pure Chemical Corporation
Dòng chất thử PYROSTAR™ ES-F đại diện cho dòng sản phẩm LAL (Limulus Amebocyte Lysate) đặc hiệu về nội độc tố đáng chú ý của Wako, được đưa ra để sử dụng cho hoặc định tính như một chất thử tạo keo tụ (Gel-Clot) hoặc định lượng như chất thử cho phương pháp đo độ đục – động học (Kinetic-Turbidimetric).
Đặc tính nổi bật
PP đo độ đục | PP đông tụ | Đặc hiệu nội độc tố | Được FDA duyệt
• Chất ly giải đặc hiệu cho nội độc tố (Endotoxin-Specific Lysate), tránh cho các kết quả dương tính giả từ các glucan.
• Có sẵn đóng gói ở dạng lọ multi-test hoặc ống single-test.
• Có thể được dùng như hoặc một chất thử tạo keo tụ hoặc định lượng theo độ đục – động học (KTA).
• Định lượng độ đục – động học (KTA) có thể được thực hiện trên máy đọc ống nghiệm hoặc máy đọc khay vi thể (microplate).
• Khoảng độ nhạy chất thử Gel-Clot từ 0.015 đến 0.25 EU/mL.
• Có sẵn với nội độc tố chuẩn (CSE) tương ứng.
• Chất thử PYROSTAR™ ES-F có sẵn với khoảng định lượng KTA từ 0.001 EU/mL đến 10 EU/mL.
Khoảng định lượng KTA có liên quan đến độ nhạy Gel-Clot.
• Định lượng 100ul mẫu khi dùng với máy đọc ống nghiệm; Định lượng 50ul mẫu khi dùng với máy đọc khay vi thể.
Độ nhạy Gel-Clot (EU/mL) | Khoảng định lượng KTA (EU/mL) |
0.03 – 0.25 | 0.01 – 10 |
0.015 | 0.001 – 10 |
Bộ chất thử Multi-Test Lysate kèm nội độc tố chuẩn (CSE) tương ứng
Bộ chất thử PYROSTAR™ ES-F 80 Test • 4 lọ multi-test (2.0 mL) + 1 lọ CSE (500 ng/lọ) | ||
Mã hàng | Độ nhạy Gel-clot (EU/mL) | Định lượng độ đục – động học KTA Khoảng định lượng (EU/mL) |
WPEK4-20015 | 0.015 | 0.001 – 10 |
WPEK4-20003 | 0.03 | 0.01 – 10 |
WPEK4-20006 | 0.06 | |
WPEK4-20125 | 0.125 | |
WPEK4-20025 | 0.25 |
Bộ chất thử PYROSTAR™ ES-F 200 Test • 4 lọ multi-test (5.2 mL) + 1 lọ CSE (500 ng/lọ) | ||
Mã hàng | Độ nhạy Gel-clot (EU/mL) | Định lượng độ đục – động học KTA Khoảng định lượng (EU/mL) |
WPEK4-50015 | 0.015 | 0.001 – 10 |
WPEK4-50003 | 0.03 | 0.01 – 10 |
WPEK4-50006 | 0.06 | |
WPEK4-50125 | 0.125 | |
WPEK4-50025 | 0.25 |
Bộ chất thử Single-Test Lysate kèm nội độc tố chuẩn (CSE) tương ứng
Bộ chất thử PYROSTAR™ ES-F 25 Test • 25 ống single-test + 1 lọ CSE (500 ng/lọ) | ||
Mã hàng | Độ nhạy Gel-clot (EU/mL) | Định lượng độ đục – động học KTA Khoảng định lượng (EU/mL) |
WPESK-0015 | 0.015 | 0.001 – 10 |
Bộ chất thử Bulk Lysate
Bộ chất thử PYROSTAR™ ES-F 2000 Test • 100 lọ multi-test (2.0 mL) | ||
Mã hàng | Độ nhạy Gel-clot (EU/mL) | Định lượng độ đục – động học KTA Khoảng định lượng (EU/mL) |
WPEM-20015 | 0.015 | 0.001 – 10 |
WPEM-20003 | 0.03 | 0.01 – 10 |
WPEM-20006 | 0.06 | |
WPEM-20125 | 0.125 | |
WPEM-20025 | 0.25 |
PYROSTAR™ ES-F 5000 Test • 100 lọ multi-test (5.2 mL) | ||
Mã hàng | Độ nhạy Gel-clot (EU/mL) | Định lượng độ đục – động học KTA Khoảng định lượng (EU/mL) |
WPEM-50015 | 0.015 | 0.001 – 10 |
WPEM-50003 | 0.03 | 0.01 – 10 |
WPEM-50006 | 0.06 | |
WPEM-50125 | 0.125 | |
WPEM-50025 | 0.25 |