Bộ kit API® : Định danh vi khuẩn bằng phương pháp thủ công
Hãng SX: bioMérieux (Pháp)
Công nghệ cải tiến
Bộ kit API đã cách mạng hóa hoàn toàn lĩnh vực vi khuẩn học. Dải kit API đã đưa ra một phương pháp được chuẩn hóa và rút gọn của các kỹ thuật hiện có.
Với bộ kit API, việc định danh vi khuẩn đã trở nên đơn giản, nhanh chóng và đáng tin cậy.
Đinh danh tất cả các loại vi sinh
Ngày nay, bộ kit API có sẵn dải sản phẩm rộng nhất. Nó bao gồm 15 bộ định danh cho tất cả các nhóm vi khuẩn thường gặp ở các phòng thí nghiệm vi sinh trong các ngành sản xuất: Listeria, Enterobacteriaceae và các trực khuẩn Gram âm (-) không lên men đường, Bacillus, Lactobacillus, Staphylococcus…
Bộ kit API có thể định danh hơn 600 loài vi khuẩn khác nhau.
Ứng dụng: dùng trong ngành sản xuất thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm và dược phẩm,…
API® | MÃ HÀNG | QUY CÁCH |
Campylobacter
API Campy
|
20800
|
12 strip + 24 ống môi trường
|
Corynebacteria
API Coryne
|
20900
|
12 strip + 24 ống môi trường
|
Enterobacteriaceae
API 10 S
API 20 E
RapiD 20 E
|
10100
20100
20160
20701
|
50 strip
25 strip
100 strip
25 strip
|
Listeria
Bộ xác nhận định dạng RAPIDIC L MONO thực hiện trên chromID™ OAA
API Listeria
|
03700
10300
|
20 test
10 strip + 10 ống môi trường
|
Neisseria – Haemophilus
API NH
|
10400
|
10 strip + 10 ống môi trường
|
Staphylococci
API Staph
|
20500
|
25 strip + 25 ống môi trường
|
Staphylococcus
RAPIDEC® Staph
|
03300
|
30 test
|
Streptococci
API 20 Strep
|
20600
|
25 strip + 25 ống môi trường
|
Vi khuẩn kỵ khí
API 20A
|
20300
|
25 strip + 25 ống môi trường
|
Trực khuẩn Gram âm (-)
API 20 NE
|
20050
|
25 strip + 25 ống môi trường
|
Loại khác
API ZYM
API 50 CH
API 50 CHL medium
API 50 CHB/E medium
|
25200
50300
50410
50430
|
25 strip
10 strip
10 x 10 ml
10 x 10 ml
|
Men
API Candida
API 20 C AUX
|
10500
20210
|
10 strip + 10 ống môi trường
25 strip + 25 ống môi trường
|